BÁO GIÁ HỒ SƠ THIẾT KẾ
Chào Bạn thân mến !
Bạn đã biết tầm quan trọng của hồ sơ thiết kế đến kết quả ngôi nhà Bạn như thế nào rồi. Chi phí đầu tư cho hồ sơ thiết kế chiếm khoảng từ 1% đến hơn 2% tổng chi phí đầu tư ngôi nhà nhưng nó quyết định 80% kết quả xây dựng nhà của Bạn.
Bạn sẽ nghe đâu đó nói rằng giảm 100% phí thiết kế khi thi công , đó là những bản vẽ kém chất lượng và thiếu thông tin chi tiết phục vụ cho công tác kiểm tra và không được đầu tư về thẩm mỹ công trình.
Xây Dựng Gia Lạc giảm từ 50% phí thiết kế khi ký hợp đồng thi công để bảo đảm rằng hồ sơ thiết kế nhà Bạn đạt chất lượng về thông tin và thẩm mỹ một cách tốt nhất .
Tùy vào tài chính để đầu tư cho ngôi nhà bạn có thể chọn các gói thiết kế phù hợp, ví dụ :
+ Đơn giản bạn cần ngôi nhà để ở với chi phí xây dựng tiết kiệm : Bạn nên chọn gói thiết kế sơ bộ hoặc gói thiết kế thông dụng , kèm với đó là Gói Xây Nhà Tiết Kiệm hoặc gói Xây Nhà Cơ Bản .
+ Bạn muốn ngôi nhà tương đối cao cấp cho đến cực kỳ cao cấp cả về ngoại thất và nội thất : Bạn nên chọn gói thiết kế cao cấp, kèm với đó là Gói Xây Nhà Cao Cấp
GÓI THIẾT KẾ | THÀNH PHẦN HỒ SƠ | ||
GÓI SƠ BỘ(Thời gian thực hiện: 07 ngày) | Bản vẽ sơ phác công trình, đáp ứng các nhu cầu xây dựng thô cho các công trình nhà phố hoặc biệt thự đơn giản.+ Phối cảnh mặt tiền+ Mặt bằng+ Mặt đứng+ Mặt cắt+ Bản vẽ xin phép xây dựng | NHÀ PHỐ | BÁO GIÁ |
< 250m2 | 5.000.000đ/hs | ||
250m2– 500m2 | 7.000.000đ/hs | ||
BIỆT THỰ | BÁO GIÁ | ||
< 250m2 | 8.000.000đ/hs | ||
250m2– 500m2 | 10.000.000đ/hs | ||
GÓI THÔNG DỤNG(Thời gian thực hiện: 30 ngày) | Bộ hồ sơ kiến trúc hoàn chỉnh đáp ứng kỹ thuật và thẩm mỹ, phục vụ công tác xây dựng, hoàn thiện công trình.+ Thiết Kế Kiến Trúc+ Thiết Kế Kết Cấu+ Thiết Kế Hệ Thống Điện+ Thiết Kế Hệ Thống Nước+ Thiết Kế Hệ Thống điện thoại, Internet, chống sét, nối đất+ Tư vấn funiture | NHÀ PHỐ | BÁO GIÁ |
30m2 – 100m2 | 130.000đ/m2 | ||
100m2– 200m2 | 120.000đ/m2 | ||
200m2– 300m2 | 110.000đ/m2 | ||
300m2– 400m2 | 100.000đ/m2 | ||
400m2– 1000m2 | 90.000đ/m2 | ||
BIỆT THỰ | BÁO GIÁ | ||
100m2– 150m2 | 140.000đ/m2 | ||
150m2– 200m2 | 135.000đ/m2 | ||
200m2– 300m2 | 130.000đ/m2 | ||
300m2– 400m2 | 125.000đ/m2 | ||
400m2– 1000m2 | 120.000đ/m2 | ||
GÓI CAO CẤP (Thời gian thực hiện: 40 ngày) | Bộ hồ sơ kiến trúc hoàn chỉnh và hồ sơ thiết kế nội thất đáp ứng nhu cầu thi công xây dựng cao cấp, đòi hỏi tính thẩm mỹ cao. + Thiết Kế Kiến Trúc+ Thiết Kế Kết Cấu+ Thiết Kế Hệ Thống Điện+ Thiết Kế Hệ Thống Nước+ Thiết Kế Hệ Thống Điện Thoại, Internet, chống sét, nối đất+ Hồ sơ thiết kế 3D nội thất+ Hồ sơ khai triển nội thất+ Hồ sơ dự toán công trình+ Thuyết minh thiết kế+ Giám sát tác giả+ Tư vấn funiture |
NHÀ PHỐ | BÁO GIÁ |
< 100m2 | 170.000đ/ m2 | ||
100m2– 200m2 | 160.000đ/ m2 | ||
200m2– 300m2 | 150.000đ/ m2 | ||
300m2– 400m2 | 140.000đ/ m2 | ||
400m2– 1000m2 | 120.000đ/ m2 | ||
BIỆT THỰ | BÁO GIÁ | ||
100m2– 200m2 | 220.000đ/ m2 | ||
200m2– 300m2 | 210.000đ/ m2 | ||
300m2– 400m2 | 200.000đ/ m2 | ||
400m2– 1000m2 | 190.000đ/ m2 |
Phần phương án kiến trúc chiếm 30% tổng giá trị thiết kế tương ứng.
Phần trang trí kiến trúc chiếm 20% tổng giá trị thiết kế tương ứng.
Phần thiết kế kết cấu chiếm 20% tổng giá trị thiết kế tương ứng.
Phần thiết kế hệ thống điện + nước chiếm 20% tổng giá trị thiết kế tương ứng.
Đóng dấu chịu trách nhiệm pháp lý: 10% tổng giá trị thiết kế tương ứng.
LƯU Ý :
- Giá trên chưa bao gồm thuế VAT.
- Đối với công trình có diện tích xây dựng lớn hơn 500m2 và công trình cải tạo sửa chữa vui lòng liên hệ trực tiếp công ty để có báo giá ưu đãi và tốt nhất.
- Phí thiết kế trên không bao gồm phí thiết kế mẫu vật dụng như tủ, giường, bàn ghế……
- Chi phí xin phép xây dựng đối với nhà ở riêng lẻ: 10.000.000vnđ/hồ sơ (đã bao gồm bản vẽ xin phép xây dựng).
- Chi phí vẽ bản vẽ xin phép xây dựng: 3.000.000vnđ/hồ sơ.
- Chi phí vẽ bản vẽ hoàn công xây dựng: 3.000.000vnđ/hồ sơ.
- Chi phí lập hồ sơ dự toán tham khảo : 4.000.000vnđ/hồ sơ.
- Chi phí thiết kế phối cảnh nội thất 3D: từ 700.000đ/1view
- Chi phí giám sát tác giả: 2.000.000đ/03 lần giám sát tại công trình (trong giờ hành chính).
- Chi phí thuyết minh thiết kế: 1.000.000đ/1buổi thuyết minh,bảo vệ.
- Chi phí chỉnh sửa bản vẽ khi thay đổi phương án (vị trí kiểu cầu thang, vị trí kích thước các phòng) là 30% tổng giá trị thiết kế tương ứng.
- Chủ đầu tư cung cấp hồ sơ khảo sát địa chất đối với công trình từ 4 tầng trở lên.
PHƯƠNG PHÁP TÍNH DIỆN TÍCH :
- Phần diện tích hầm có độ sâu từ 1.0 đến 1.5m so với Code vỉa hè tính 150% diện tích.
- Phần diện tích tầng hầm có độ sâu từ 1.5 đến 2.0m so với Code vỉa hè tính 170% diện tích.
- Phần diện tích tầng hầm có độ sâu lớn hơn 2.0m so với Code vỉa hè tính 200% diện tích.
- Phần diện tích có mái che tính 100% diện tích.
- Phần diện tích không có mái che ngoại trừ sân trước và sân sau tính 50% diện tích (gồm : sân thượng, sân phơi, mái BTCT, lam BTCT).
- Mái BTCT tính 50% diện tích.
- Mái Tole tính 30% diện tích – Tính theo mặt nghiêng
- Mái ngói vì kèo sắt tính 70% diện tích – tính theo mặt bằng nghiêng.
- Mái ngói BTCT tính 100% diện tích – tính theo mặt nghiêng.
- Sân trước và sân sau tính 50% diện tích ( trong trường hợp sân trước và sân sau có móng- đài cọc- đà kiềng tính 70% diện tích).
- Ô trống trong nhà có diện tích < 8m2 tính 100% diện tích.
- Ô trống trong nhà có diện tích > 8m2 tính 50% diện tích.
- Khu vực cầu thang tính 100% diện tích.
- Giải pháp thi công Móng Băng (không bao gồm cừ tràm nếu có), phần móng tính 15% diện tích tầng trệt.
- Giải pháp thi công Móng Cọc (không bao gồm cọc BTCT), phần móng tính 20% diện tích tầng trệt.
- Giải pháp thi công Móng Bè (không bao gồm cừ tràm nếu có), phần móng tính 50% diện tích tầng trệt.
- Giải pháp thi công Móng Đơn (không bao gồm cừ tràm nếu có), phần móng không tính thêm .
Liên Hệ : (028) 22.393.999 – 0917.234.797
XÂY DỰNG GIA LẠC TRÂN TRỌNG CẢM ƠN VÀ LUÔN ĐỒNG HÀNH CÙNG QUÝ KHÁCH HÀNG
Bài viết liên quan: